Thực đơn
Niên_hiệu_Nhật_Bản Thời kỳ Edo (1603–1867)Niên hiệu | Phiên âm | Thời gian bắt đầu và chấm dứt | Thời gian sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Genna (元和) còn gọi là Genwa | Nguyên Hòa | 1615—1624 | 10 năm | |
Thiên hoàng Meishō (1629–1643)[72] và Thiên hoàng Go-Kōmyō (1643–1654)[73] | ||||
Kan'ei (寛永) | Khoan Vĩnh | 1624—1644 | 21 năm | |
Shōhō (正保) | Chính Bảo | 1644—1648 | 5 năm | |
Keian (慶安) còn gọi là Kyōan | Khánh An | 1648—1652 | 5 năm | |
Thiên hoàng Go-Sai (1655–1663)[74] | ||||
Jōō (承応) còn gọi là Shōō | Thừa Ứng | 1652—1655 | 4 năm | |
Meireki (明暦) còn gọi là Myōryaku hay Meiryaku | Minh Lịch | 1655—1658 | 4 năm | |
Manji (万治) | Vạn Trị | 1658—1661 | 4 năm | |
Thiên hoàng Reigen (1663–1687)[75] | ||||
Kanbun (寛文) | Khoan Văn | 1661—1673 | 13 năm | |
Enpō (延宝) còn gọi là Enhō | Diên Bảo | 1673—1681 | 9 năm | |
Tenna (天和) còn gọi là Tenwa | Thiên Hòa | 1681—1684 | 4 năm | |
Thiên hoàng Higashiyama (1687–1709)[76] | ||||
Jōkyō (貞享) | Trinh Hưởng | 1684—1688 | 5 năm | |
Genroku (元禄) | Nguyên Lộc | 1688—1704 | 17 năm | |
Thiên hoàng Nakamikado (1709–1735)[77] | ||||
Hōei (宝永) | Bảo Vĩnh | 1704—1711 | 8 năm | |
Shōtoku (正徳) | Chính Đức | 1711—1716 | 6 năm | |
Thiên hoàng Sakuramachi (1735–1747)[78] | ||||
Kyōhō (享保) | Hưởng Bảo | 1716—1736 | 21 năm | |
Genbun (元文) | Nguyên Văn | 1736—1741 | 6 năm | |
Kanpō (寛保) còn gọi là Kanhō | Khoan Bảo | 1741—1744 | 4 năm | |
Thiên hoàng Momozono (1747–1762)[79] | ||||
Enkyō (延享) | Diên Hưởng | 1744—1748 | 5 năm | |
Kan'en (寛延) | Khoan Diên | 1748—1751 | 4 năm | |
Thiên hoàng Go-Sakuramachi (1762–1771)[80] | ||||
Hōreki (宝暦) còn gọi là Hōryaku | Bảo Lịch | 1751—1764 | 15 năm | |
Thiên hoàng Go-Momozono (1771–1779)[81] | ||||
Meiwa (明和) | Minh Hòa | 1764—1772 | 9 năm | |
Thiên hoàng Kōkaku (1780–1817)[82] | ||||
An'ei (安永) | An Vĩnh | 1772—1781 | 10 năm | |
Tenmei (天明) | Thiên Minh | 1781—1789 | 9 năm | |
Kansei (寛政) | Khoan Chính | 1789—1801 | 13 năm | |
Kyōwa (享和) | Hưởng Hòa | 1801—1804 | 4 năm | |
Thiên hoàng Ninkō (1817–1846)[83] | ||||
Bunka (文化) | Văn Hóa | 1804—1818 | 15 năm | |
Bunsei (文政) | Văn Chính | 1818—1830 | 13 năm | |
Tenpō (天保) còn gọi là Tenhō | Thiên Bảo | 1830—1844 | 15 năm | |
Thiên hoàng Kōmei (1846–1867) | ||||
Kōka (弘化) | Hoằng Hóa | 1844—1848 | 5 năm | |
Kaei (嘉永) | Gia Vĩnh | 1848—1854 | 7 năm | |
Ansei (安政) | An Chính | 1854—1860 | 7 năm | |
Man'en (万延) | Vạn Diên | 1860—1861 | 2 năm | |
Bunkyū (文久) | Văn Cửu | 1861—1864 | 4 năm | |
Genji (元治) | Nguyên Trị | 1864—1865 | 2 năm | |
Keiō (慶応) | Khánh Ứng | 1865—1868 | 4 năm |
Thực đơn
Niên_hiệu_Nhật_Bản Thời kỳ Edo (1603–1867)Liên quan
Niên biểu hóa học Niên hiệu Trung Quốc Niên biểu lịch sử Việt Nam Niên hiệu Nhật Bản Niên đại học thụ mộc Niên biểu nhà Đường Niên đại Hellas Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1941) Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1940) Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1942)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Niên_hiệu_Nhật_Bản http://books.google.com/books?ei=7QY6TbbKOYT58AaIp... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=n... //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA103 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA106 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA112 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA115 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA121 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA124 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA125 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA129